"Danh mục các ký hiệu thường dùng trong địa kỹ thuật" được trích từ quyển "Lexicon in 8 languages" (ấn bản lần thứ 5) do Hội cơ học đất và địa chất công trình thế giới xuất bản năm 1981.
(Nếu các ký hiệu hoặc công thức toán không hiển thị chính xác, xin vui lòng xem hướng dẫn cách chuyển đổi chế độ hiển thị công thức)
2. Ứng suất và biến dạng
Ký hiệu | Thứ nguyên | Đơn vị thường dùng | Đại lượng | Giải thích |
u | ML-1T-2 | kPa | Áp lực lỗ rỗng | Ứng suất (lớn hơn áp suất khí quyển) của nước trong lỗ rỗng của đất bão hòa |
\( u_{w} \) | ML-1T-2 | kPa | Áp lực nước lỗ rỗng | Ứng suất của nước trong lỗ rỗng của đất không bão hòa |
\( u_{a} \) | ML-1T-2 | kPa | Áp lực khí lỗ rỗng | Ứng suất của không khí trong lỗ rỗng của đất không bão hòa |
\( \sigma \) | ML-1T-2 | kPa | Ứng suất nén toàn phần | Ứng suất (lớn hơn áp suất khí quyển) tác động theo phương vuông góc với mặt phẳng (còn gọi là ứng suất pháp) |
\( \sigma^{_{´}} \) | ML-1T-2 | kPa | Ứng suất nén có hiệu | Ứng suất pháp truyền qua các điểm tiếp xúc giữa các hạt đất (\(\large\sigma^{_{´}}=\sigma-u\;\) đối với đất bão hòa) Chú ý: không nên sử dụng ký hiệu \(\large\overline{\sigma}\) |
\( \tau \) | ML-1T-2 | kPa | Ứng suất cắt | Ứng suất tác động theo phương tiếp tuyến với mặt phẳng (còn gọi là ứng suất tiếp) |
\( \sigma_{1} \) | ML-1T-2 | kPa | Ứng suất chính cực đại | Ứng suất lớn nhất tác động lên một trong ba mặt phẳng vuông góc nhau, mà trên các mặt phẳng đó ứng suất tiếp = 0 (zêrô) |
\( \sigma_{2} \) | ML-1T-2 | kPa | Ứng suất chính trung gian | Ứng suất trung gian tác động lên một trong ba mặt phẳng vuông góc nhau, mà trên các mặt phẳng đó ứng suất tiếp = 0 (zêrô) |
\( \sigma_{3}\) | ML-1T-2 | kPa | Ứng suất chính cực tiểu | Ứng suất nhỏ nhất tác động lên một trong ba mặt phẳng vuông góc nhau, mà trên các mặt phẳng đó ứng suất tiếp = 0 (zêrô) |
\( \sigma_{oct} \) | ML-1T-2 | kPa | Ứng suất trung bình hoặc ứng suất nén bát diện | \(\large\sigma_{oct}=\frac{1}{3} \left (\sigma_{1}+\sigma_{2}+\sigma_{3} \right) \) |
\( \tau_{oct} \) | ML-1T-2 | kPa | Ứng suất cắt bát diện | \(\large\tau _{oct}=\frac{1}{3}\sqrt{\left ( \sigma_{1}-\sigma_{2} \right )^2+\left ( \sigma_{2}-\sigma_{3} \right )^2+\left ( \sigma_{3}-\sigma_{1} \right )^2} \) |
\( \epsilon \) | - | 1, % | Biến dạng tuyến tính | Sự thay đổi chiều dài so với một chiều dài đơn vị theo một phương cho trước |
\( \gamma \) | - | 1, % | Biến dạng cắt | Sự thay đổi góc (đơn vị đo là radian) giữa hai mặt phẳng (khởi đầu là vuông góc nhau) |
\( \epsilon_{1} \) | - | 1, % | Biến dạng chính cực đại | Biến dạng lớn nhất ứng với một trong ba phương vuông góc nhau, ở đó có biến dạng cắt là 0 (zêrô) |
\( \epsilon_{2} \) | - | 1, % | Biến dạng chính trung gian | Biến dạng trung gian ứng với một trong ba phương vuông góc nhau, ở đó có biến dạng cắt là 0 (zêrô) |
\( \epsilon_{3} \) | - | 1, % | Biến dạng chính cực tiểu | Biến dạng nhỏ nhất ứng với một trong ba phương vuông góc nhau, ở đó có biến dạng cắt là 0 (zêrô) |
\( \dot{\epsilon} \) | T-1 | s-1 | Tốc độ biến dạng tuyến tính | Tỷ số của sự thay đổi \(\epsilon\) |
\( \dot{\gamma} \) | T-1 | s-1 | Tốc độ biến dạng cắt | Tỷ số của sự thay đổi \(\gamma\) |
\( \nu \) | - | 1 | Hệ số Poisson (cũng có thể dùng ký hiệu \(\mu\)) |
Tỷ số giữa sự thay đổi biến dạng tuyến tính theo phương vuông góc với sự thay đổi biến dạng dọc trục tương ứng khi thay đổi ứng suất dọc trục |
E | ML-1T-2 | kPa | Môđun biến dạng tuyến tính | Tỷ số giữa sự thay đổi ứng suất nén và sự thay đổi biến dạng tuyến tính tương ứng theo cùng hướng (các giá trị ứng suất khác không thay đổi) |
G | ML-1T-2 | kPa | Môđun biến dạng cắt | Tỷ số giữa sự thay đổi ứng suất cắt và sự thay đổi biến dạng cắt tương ứng (các giá trị ứng suất khác không thay đổi) |
K | ML-1T-2 | kPa | Môđun nén lún | Tỷ số giữa sự thay đổi ứng suất đẳng hướng và sự thay đổi thể tích tương ứng |
\( \mu \) | - | 1 | Hệ số ma sát | Tỷ số cực đại giữa ứng suất cắt và ứng suất nén tại điểm tiếp xúc giữa hai vật thể rắn |
\( \eta \) | ML-1T-1 | kPa.s | Độ nhớt | Lực cắt cần thiết để duy trì tốc độ trượt đều của hai lớp chất lỏng cách xa nhau một đơn vị khoảng cách |